Characters remaining: 500/500
Translation

chiến dịch

Academic
Friendly

Từ "chiến dịch" trong tiếng Việt có thể được hiểu một cách đơn giản một kế hoạch hoặc hoạt động lớn, thường liên quan đến việc tổ chức thực hiện một nhiệm vụ cụ thể trong một khoảng thời gian nhất định.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Trong lĩnh vực quân sự: "chiến dịch" thường đề cập đến tổng thể những trận chiến đấu hoặc đợt tác chiến các lực lượng trang tiến hành theo một kế hoạch thống nhất. dụ, "chiến dịch Điện Biên Phủ" một trong những chiến dịch nổi tiếng trong lịch sử Việt Nam, nơi lực lượng Việt Minh đã tiến hành các hoạt động quân sự lớn để giành chiến thắng.

  2. Trong các lĩnh vực khác: "chiến dịch" cũng có thể chỉ các hoạt động tập trung lực lượng để giải quyết một nhiệm vụ nào đó. dụ, "chiến dịch phòng chống bệnh sốt rét" có nghĩaviệc tổ chức thực hiện các hoạt động nhằm kiểm soát ngăn chặn sự lây lan của bệnh sốt rét.

dụ sử dụng:
  • Cơ bản: "Chúng ta cần lên kế hoạch cho chiến dịch cứu trợ lụt."
  • Nâng cao: "Chiến dịch tuyên truyền về bảo vệ môi trường đã thu hút được sự chú ý của nhiều người dân."
Biến thể từ liên quan:
  • Chiến dịch quân sự: chỉ các hoạt động quân sự tổ chức nhằm đạt được mục tiêu cụ thể.
  • Chiến dịch xã hội: các hoạt động nhằm thay đổi nhận thức hoặc hành vi của cộng đồng.
  • Chiến dịch truyền thông: các hoạt động nhằm quảng thông tin, sản phẩm hoặc ý tưởng qua các phương tiện truyền thông.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Chiến lược: thường chỉ kế hoạch tổng thể dài hạn, không chỉ cho một hoạt động cụ thể cho nhiều hoạt động.
  • Tác chiến: chỉ các hành động cụ thể trong một chiến dịch quân sự.
  • Chương trình: có thể hiểu kế hoạch hoạt động nhưng không nhất thiết phải yếu tố chiến đấu hay cạnh tranh.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "chiến dịch", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để xác định nghĩa phù hợp. Từ này có thể mang nghĩa khác nhau khi được sử dụng trong quân sự, y tế, truyền thông, hoặc các lĩnh vực khác.

  1. dt. 1. Tổng thể những trận chiến đấu, những đợt tác chiến... trong đó trận then chốt, do các đơn vị thuộc nhiều quân chủng tiến hành cùng với sự tham gia của lực lượng trang địa phương theo một ý định kế hoạch thống nhất. 2. Toàn bộ các việc tập trung lực lượng để giải quyết nhiệm vụ nào đó trong một thời gian nhất định: chiến dịch thuỷ lợi chiến dịch phòng chống bệnh sốt rét.

Comments and discussion on the word "chiến dịch"